Giải | Đà Nẵng | Đắc Nông | Quảng Ngãi |
---|---|---|---|
G.8 | 05 |
18 |
49 |
G.7 | 193 |
925 |
179 |
G.6 |
0718
5409
6755
|
8823
4141
2324
|
3471
5283
2513
|
G.5 | 2380 |
9898 |
4259 |
G.4 |
11042
82293
75764
32416
76956
67793
48962
|
62858
92072
07082
18043
95413
95743
38190
|
64342
76077
14648
20301
09444
38989
55090
|
G.3 |
24401
94933
|
95550
58633
|
38092
18697
|
G.2 | 37386 |
60614 |
44647 |
G.1 | 71526 |
52672 |
36181 |
ĐB | 239141 |
805871 |
119802 |
0 | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 |
Giải | Đà Nẵng | Đắc Nông | Quảng Ngãi |
---|---|---|---|
G.8 | 71 |
50 |
08 |
G.7 | 035 |
517 |
617 |
G.6 |
9097
6989
8947
|
7523
8679
6419
|
9578
3118
2941
|
G.5 | 0959 |
4718 |
2354 |
G.4 |
52690
30460
93339
69074
87782
98692
59995
|
99188
81629
16822
32845
77660
43807
27391
|
63676
58243
22957
73936
73212
53298
16042
|
G.3 |
76783
04344
|
83029
90831
|
22542
77701
|
G.2 | 77036 |
85265 |
55125 |
G.1 | 43248 |
84755 |
45518 |
ĐB | 764709 |
520971 |
443635 |
0 | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 |
Giải | Đà Nẵng | Đắc Nông | Quảng Ngãi |
---|---|---|---|
G.8 | 84 |
80 |
35 |
G.7 | 320 |
726 |
763 |
G.6 |
4842
0717
5634
|
5551
7743
4797
|
8741
8081
5381
|
G.5 | 0886 |
9864 |
9422 |
G.4 |
52982
80212
72809
70382
98196
66044
05487
|
69093
55433
67077
51543
12900
02666
01701
|
95800
65365
15347
70311
42389
45228
55569
|
G.3 |
72233
22074
|
02187
23861
|
38138
31609
|
G.2 | 84553 |
66943 |
95708 |
G.1 | 19370 |
20176 |
11954 |
ĐB | 434485 |
540591 |
646084 |
0 | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 |
Giải | Đà Nẵng | Đắc Nông | Quảng Ngãi |
---|---|---|---|
G.8 | 19 |
47 |
74 |
G.7 | 185 |
652 |
713 |
G.6 |
1381
3664
3273
|
8244
6650
7201
|
5576
7811
8493
|
G.5 | 8521 |
1888 |
2573 |
G.4 |
48552
44475
54046
94913
02015
99466
81156
|
43580
88082
80684
89630
40875
36658
66991
|
17459
37338
45789
41810
64771
08293
31909
|
G.3 |
18009
53383
|
35147
54582
|
56167
31318
|
G.2 | 90664 |
90833 |
22013 |
G.1 | 14491 |
61321 |
38858 |
ĐB | 193652 |
100825 |
632279 |
0 | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 |
Giải | Đà Nẵng | Đắc Nông | Quảng Ngãi |
---|---|---|---|
G.8 | 57 |
35 |
19 |
G.7 | 568 |
503 |
998 |
G.6 |
6626
6289
8216
|
0298
1335
1725
|
0941
5293
1634
|
G.5 | 3999 |
9343 |
5305 |
G.4 |
11549
51709
54851
39292
81549
84711
73895
|
10273
72061
50794
71818
17410
09123
30180
|
84897
62820
34370
56270
60062
08080
01849
|
G.3 |
17872
53843
|
92245
39793
|
38785
33230
|
G.2 | 86258 |
71109 |
74780 |
G.1 | 17640 |
61377 |
30487 |
ĐB | 161597 |
709404 |
767453 |
0 | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 |
Chắc hẳn nhiều người đang quan tâm đến cơ cấu giải thưởng và các quy định khác liên quan đến XSMT - XSMT Thứ 7 - Xổ Số Miền Trung thứ 7 đúng không nào? Điều này cũng rất dễ hiểu bởi hiện nay hình thức xổ số được xem như là một trong những hình thức cá cược phổ thông, phổ biến nhất. Chỉ với 10.000 VND là bạn đã có thể có được cho mình một cơ hội giành về những phần thưởng hấp dẫn, lý thú.
Vậy còn chần chừ gì nữa, hãy cùng chúng tôi tìm hiểu nhanh về hình thức XSMT thứ 7 và cơ cấu quy định về danh mục các giải thưởng tại đây xem nó có gì hấp dẫn, thú vị nhé.
Xổ Số Miền Trung Thứ 7 Kết quả xổ số Miền Trung lúc 17h10 thứ 7 hàng tuần từ các trường quay 3 đài.
Xổ số Đà Nẵng
Xổ số Quảng Ngãi
Xổ số Đắk Nông
Trên các trang kết quả XSMT thứ 7 bao gồm kết quả của 7 tuần liên tiếp bao gồm tuần trước, tuần trước và bảng thống kê lô tô 2 số bên dưới.
Đánh giá về cơ cấu giải thưởng của XSMT thứ 7
Cơ cấu giải thưởng của Xổ số kiến thiết Miền Trung gồm 1.206 giải (18 lần quay), mỗi giải sẽ được quy định như sau:
Giải đặc biệt gồm 6 chữ số với 1 lần quay: Trị giá giải thưởng (VNĐ): 2.000.000.000 - Số Giải Thưởng: 1 - Tổng Giá Trị Giải Thưởng (VNĐ): 2.000.000.000.
Giải thưởng gồm 5 chữ số với 1 lần quay: mỗi giải (đồng): 30.000000 - Số Giải Thưởng: 1 - Tổng Trị Giá (VNĐ): 30.000.000.
Giải nhì trong 1 kỳ quay 5 số: Mỗi vé trúng thưởng (đồng): 15.000000 - Số Giải Thưởng: 1 - Tổng Giải Thưởng (VNĐ): 15.000.000.
Giải 3 gồm 5 chữ số có 2 lần quay: Trị giá mỗi giải 3 (đồng): 10.000000 - Số giải: 2 - Tổng tiền thưởng (VNĐ): 20.000.000
Giải tư có 7 kỳ quay thưởng và 5 số: Trúng một vé (VNĐ): 3.000000 - Số Giải Thưởng: 7 - Tổng Giải Thưởng (VNĐ): 21.000.000.
Giải 5 gồm 4 chữ số có 1 lần quay: mỗi giải (đồng): 1.000.000 - Số Giải Thưởng: 10 - Tổng Số Tiền (VNĐ): 10.000.000.
Giải 3 kỳ quay 4 số: Mỗi vé trúng thưởng (đồng): 400.000 - Số Giải Thưởng: 30 - Tổng Số Giải Thưởng (VNĐ): 12.000.000
Giải 7 gồm 1 kỳ quay có 3 chữ số: Giá Trị Mỗi Giải (VNĐ): 200.000 - Số Giải Thưởng: 100 - Tổng Giá Trị Giải Thưởng (VNĐ): 20.000,000.
Bộ số 8 có 2 chữ số quay thưởng: Trúng vé (VNĐ): 100.000 - Số lượng giải: 1.000 - Tất cả các giải thưởng (VND): 100.000.000.
Giải thưởng phụ dành cho vé số sai 1 chữ số trong hàng trăm giải đặc biệt trúng giải 50.000.000 đồng - Số giải: 9 - Tổng số vé trúng thưởng (VNĐ): 450.000.000
Giải khuyến khích áp dụng cho những lô trúng hàng trăm nghìn mà chỉ sai 1 chữ số ở hàng bất kỳ trong 5 chữ số còn lại (so với giải đặc biệt), mỗi lô trúng giải 6.000.000 đồng - Số giải: 45 - Tổng giải thưởng (đồng): 270.00,000.
\Cuối cùng, nếu vé của mình có cùng kết quả với nhiều giải thưởng thì người chơi sẽ nhận được tất cả các giải thưởng đó cùng một lúc.
Để có thể liên lạc với đơn vị quy đổi tiền thưởng, bạn có thể có rất nhiều cách khác nhau. Cụ thể như liên hệ với đơn vị bán lẻ, đại lý vé sổ. Hoặc cũng có thể liên hệ trực tiếp với công ty xổ số để được hỗ trợ quy đổi.
Nhìn chung việc quy đổi tiền thưởng xổ số thường rất đơn giản, nhanh chóng mà bất cứ ai cũng có thể làm được. Cho nên, mong rằng những tổng hợp thông tin bên trên về XSMT thứ 7 - Xổ Số Miền Trung Thứ 7 sẽ mang đến cho các bạn những thông tin đầy đủ, chính xác nhất để dò kết quả cho mình nhé. Chúc bạn sẽ may mắn.