Giải | Tiền Giang | Kiên Giang | Đà Lạt |
---|---|---|---|
G.8 | 61 |
63 |
73 |
G.7 | 791 |
737 |
152 |
G.6 |
8259
2877
3781
|
4007
6276
8610
|
6540
0252
9137
|
G.5 | 5913 |
1876 |
6539 |
G.4 |
28902
13925
39373
68637
20512
41192
81188
|
72362
17867
99994
99631
20104
63106
93851
|
40542
36497
64450
16044
38832
51879
38309
|
G.3 |
69866
61190
|
09108
06101
|
13366
23683
|
G.2 | 44668 |
53998 |
60312 |
G.1 | 01141 |
31654 |
29551 |
ĐB | 154333 |
316798 |
952493 |
0 | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 |
Giải | Tiền Giang | Kiên Giang | Đà Lạt |
---|---|---|---|
G.8 | 64 |
45 |
69 |
G.7 | 759 |
241 |
145 |
G.6 |
1004
6480
4005
|
8124
9896
0744
|
5198
0312
6874
|
G.5 | 4018 |
4256 |
5348 |
G.4 |
91304
15569
14565
12033
18065
69755
17831
|
63664
32385
72920
76027
03979
50073
87653
|
35148
75409
81632
21409
69568
20483
93331
|
G.3 |
09104
69309
|
92309
51991
|
00137
44483
|
G.2 | 92293 |
72489 |
91488 |
G.1 | 90723 |
29997 |
02413 |
ĐB | 536469 |
260971 |
099784 |
0 | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 |
Giải | Tiền Giang | Kiên Giang | Đà Lạt |
---|---|---|---|
G.8 | 88 |
33 |
48 |
G.7 | 332 |
393 |
270 |
G.6 |
3742
4110
3171
|
2964
4111
0424
|
7395
6940
1983
|
G.5 | 3489 |
8667 |
4554 |
G.4 |
37580
09096
38371
37666
11047
64349
05743
|
96296
51442
23521
81910
38096
85604
41864
|
84750
44773
03422
03057
62229
54852
50045
|
G.3 |
41195
76877
|
14943
26772
|
30493
91376
|
G.2 | 01901 |
71971 |
29279 |
G.1 | 57055 |
17501 |
93531 |
ĐB | 272959 |
901288 |
100362 |
0 | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 |
Giải | Tiền Giang | Kiên Giang | Đà Lạt |
---|---|---|---|
G.8 | 48 |
66 |
87 |
G.7 | 293 |
544 |
339 |
G.6 |
2964
0102
6845
|
0001
5447
8261
|
1084
5987
3244
|
G.5 | 0317 |
0697 |
6962 |
G.4 |
70341
25412
27705
32328
14793
23258
69344
|
20268
57176
24504
99857
07674
24637
57249
|
35561
05969
82512
17343
13269
19773
31283
|
G.3 |
66385
27344
|
41019
67480
|
97520
74941
|
G.2 | 93943 |
38251 |
83771 |
G.1 | 92340 |
86383 |
65921 |
ĐB | 299096 |
880768 |
165946 |
0 | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 |
Giải | Tiền Giang | Kiên Giang | Đà Lạt |
---|---|---|---|
G.8 | 95 |
81 |
15 |
G.7 | 440 |
047 |
916 |
G.6 |
6059
8978
3660
|
8002
5204
9685
|
4191
3109
2283
|
G.5 | 2760 |
2865 |
2615 |
G.4 |
29030
77924
08838
71515
62579
90681
25062
|
17962
80888
06975
25512
48774
72827
79355
|
10696
83932
38698
37962
06282
43130
82597
|
G.3 |
64715
90501
|
14756
55845
|
89861
85020
|
G.2 | 18160 |
95572 |
20531 |
G.1 | 96332 |
30593 |
30813 |
ĐB | 737936 |
069045 |
672031 |
0 | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 |
Cuối tuần, tìm kiếm một vài kết quả Xổ Số Miền Nam - XSMN để thử vận may của mình ngay đi thôi. Hình thức chơi xổ số đã thành một thói quen và là những hình ảnh quen thuộc mà bất cứ ai cũng sẽ bắt gặp thấy trên đường phố. Mặc dù chỉ cần bỏ số vốn rất nhỏ, chỉ với 10.000 VND là bất cứ ai cũng có thể tham gia vào hình thức may rủi này rồi.
Sau đây, hãy cùng chúng tôi tìm hiểu chi tiết về XSMN chủ nhật và cơ cấu hiện có của các giải thưởng trong hình thức xổ số này hiện đang được quy định nhé.
Các kênh truyền hình trực tiếp:
Xổ số Tiền Giang
Xổ số kiến thiết
Xổ số kiến thiết đà lạt
Ngoài ra, các bạn có thể theo dõi thông tin kết quả xổ số tuần này, tuần trước, tuần trước trong 3 tuần liên tiếp tại đây một cách nhanh chóng và chính xác nhất.
Cơ cấu giải thưởng của XSMN Chủ Nhật
Giải đặc biệt bao gồm 6 chữ số với 1 lần quay: Giá trị giải thưởng (VNĐ): 2.000.000.000 - Số lượng giải: 1 - Tổng tiền thưởng (VNĐ): 2.000.000.000.
Giải nhất bao gồm 5 chữ số với 1 lần quay: mỗi giải thưởng (VNĐ): 30.000.000 - Số lượng giải: 10 - Tổng giá trị (VNĐ): 300.000.000.
Giải nhì với 1 lần quay giải 5 chữ số: Giá trị mỗi vé (VNĐ): 15.000.000 - Số lượng giải: 10 - Tổng giải (VNĐ): 150.000.000.
Giải ba bao gồm 5 chữ số với 2 lần quay: Mỗi vé trúng (VNĐ): 10.000.000 - Số lượng giải: 20 - Tổng trả thưởng (VNĐ): 200.000.000.
Giải tư bao gồm 5 chữ số với 7 lần quay: Giá trị mỗi giải (VNĐ): 3.000.000 - Số lượng giải: 70 - Tổng số tiền trúng(VNĐ): 210.000.000.
Giải 5 bao gồm 4 chữ số với 1 lần quay: Mỗi vé trúng (VNĐ): 1.000.000 - Số lượng giải: 100 - Tổng số tiền (VNĐ): 100.000.000.
Giải 6 với 3 lần quay giải 4 chữ số: Giá trị mỗi vé (VNĐ): 400.000 - Số lượng giải: 300 - Tổng tiền trả thưởng (VNĐ): 120.000.000.
Giải 7 với 1 lần quay giải 3 chữ số: trúng một vé được (VNĐ): 200.000 - Số lượng giải: 1.000 - Tổng giá trị giải thưởng (VNĐ): 200.000.000.
Giải 8 với 1 lần quay giải 2 chữ số: trúng một vé được (VNĐ): 100.000 - Số lượng giải: 10.000 - Tất cả giải trị giá (VNĐ): 1.000.000.000.
Giải phụ là vé có sai 1 chữ số duy nhất trong hàng trăm hoặc hàng nghìn giải đặc biệt, trị giá mỗi vé trúng thưởng 50.000.000 đồng - Số giải: 9 - Tổng số vé trúng thưởng (VNĐ): 450.000.000.
Giải khuyến khích dành cho vé số trúng giải hàng trăm nghìn nhưng chỉ sai 1 chữ số ở hàng bất kỳ trong 5 chữ số còn lại (so với giải độc đắc) thì trúng giải thưởng 6.000.
Cách tra cứu kết quả XSMN chủ nhật
Nếu bạn đang không biết nên tra cứu kết quả XSMN Chủ Nhật ở đâu, theo hình thức nào là hiệu quả nhất thì có thể thực hiện theo những cách thức được liệt kê bên dưới đây. Những hình thức này đều được tóm gọn theo các tiêu chí nhanh - đơn giản - chính xác, vì vậy các bạn có thể lựa chọn phù hợp với hoàn cảnh, điều kiện của mình nhé.
Nghe tin tức trên đài AM và FM (nếu có) hàng ngày lúc 4:15 chiều ở các vùng nông thôn.
Xem báo cáo, thống kế trên trang web của chúng tôi.
Gửi SMS (Mã trạng thái) đến 6022 (1000đ) và nhận ngay kết quả bằng SMS.
Đến cửa hàng bán lẻ hoặc người bán vé số để xem kết quả.
Kiểm tra trang web xổ số để biết thêm thông tin
Mong rằng tổng hợp những thông tin bên trên của chúng tôi sẽ mang đến cho các bạn những điều bổ ích, lý thú và cần thiết. Như bạn đã biết thì xổ số luôn là một hình thức cá cược đầy may rủi, vì vậy chúng tôi chúc bạn sẽ may mắn.