Giải | Đồng Nai | Cần Thơ | Sóc Trăng |
---|---|---|---|
G.8 | 50 |
19 |
56 |
G.7 | 492 |
618 |
933 |
G.6 |
4285
8531
7230
|
5661
2727
8623
|
7471
0118
6701
|
G.5 | 8215 |
9199 |
7793 |
G.4 |
03043
42564
40345
98814
95558
63416
30926
|
80131
81929
63608
21342
95752
78667
30736
|
22282
88740
26648
29306
44686
21503
55988
|
G.3 |
74261
35961
|
13443
64865
|
12717
46602
|
G.2 | 45983 |
53551 |
68864 |
G.1 | 93658 |
14363 |
53753 |
ĐB | 977881 |
326237 |
283959 |
0 | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 |
Giải | Đồng Nai | Cần Thơ | Sóc Trăng |
---|---|---|---|
G.8 | 82 |
85 |
91 |
G.7 | 516 |
243 |
651 |
G.6 |
2249
8239
5416
|
0118
1711
2344
|
3044
6803
4086
|
G.5 | 4805 |
5906 |
2187 |
G.4 |
60520
98371
30494
23903
37145
61470
85227
|
84300
37786
00830
42863
76077
22590
94878
|
02979
06496
02309
29585
36834
83878
78623
|
G.3 |
47617
61289
|
97874
59859
|
49510
39535
|
G.2 | 56564 |
24748 |
99058 |
G.1 | 91859 |
52702 |
25367 |
ĐB | 776856 |
290965 |
839120 |
0 | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 |
Giải | Đồng Nai | Cần Thơ | Sóc Trăng |
---|---|---|---|
G.8 | 52 |
21 |
15 |
G.7 | 084 |
619 |
998 |
G.6 |
5043
1175
6419
|
1912
2794
4534
|
5143
8775
6125
|
G.5 | 9112 |
7457 |
1865 |
G.4 |
61317
03332
87298
25762
81982
01911
14487
|
97019
85835
49598
87388
80406
08930
34851
|
88029
28858
91353
92090
39292
81742
05712
|
G.3 |
78068
88699
|
84554
36477
|
57269
85192
|
G.2 | 57987 |
34496 |
60997 |
G.1 | 85772 |
85428 |
74053 |
ĐB | 459317 |
238481 |
004582 |
0 | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 |
Giải | Đồng Nai | Cần Thơ | Sóc Trăng |
---|---|---|---|
G.8 | 34 |
34 |
21 |
G.7 | 615 |
843 |
251 |
G.6 |
7075
7565
7456
|
1671
4148
4586
|
8719
4563
3888
|
G.5 | 7941 |
4633 |
9342 |
G.4 |
66151
85862
36747
56566
35652
74265
56857
|
55357
51582
14877
31443
10262
38856
60677
|
87824
53912
44425
77022
52341
00376
81289
|
G.3 |
88214
47994
|
32318
12353
|
07952
97585
|
G.2 | 34278 |
68088 |
99979 |
G.1 | 08812 |
22520 |
78805 |
ĐB | 782638 |
253231 |
199932 |
0 | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 |
Giải | Đồng Nai | Cần Thơ | Sóc Trăng |
---|---|---|---|
G.8 | 13 |
47 |
44 |
G.7 | 419 |
001 |
290 |
G.6 |
7213
8571
9616
|
7808
2201
5746
|
7340
4538
9469
|
G.5 | 9629 |
7713 |
7611 |
G.4 |
28228
96325
77205
05621
90607
02956
21886
|
70686
17294
08140
73338
17639
98994
06013
|
85622
93560
58810
17744
20087
03472
30674
|
G.3 |
49204
92316
|
57732
62308
|
71183
54497
|
G.2 | 91866 |
71276 |
69168 |
G.1 | 35001 |
57715 |
23768 |
ĐB | 005021 |
128993 |
383219 |
0 | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 |
Theo dõi kết quả Xổ Số Miền Nam Thứ 4 ngay để có được những thông tin chính xác, nhanh chóng nhất. Chúng tôi sẽ cập nhật cho các bạn đầy đủ thông tin để có thể tìm hiểu kỹ hơn về loại xổ số này nhé.
Sau đây, hãy cùng chúng tôi tìm hiểu về cơ chế giải thưởng và những điều cần biết về các để tra cứu điểm thưởng và nhận thưởng XSMN thứ 4 ở đâu ngay bài viết dưới đây.
Các kênh thông báo :
Kết Quả Xổ Số Miền Nam Thứ 4 Vào lúc 16h10 Thứ 4 hàng tuần, xổ số Miền Nam sẽ được diễn ra từ trường quay tại 3 nhà đài.
Xổ số kiến thiết đồng nai
XSKT Cần Thơ
Xổ số kiến thiết Sóc Trăng
Thường có ba Trạm phía Nam hàng ngày. Có một trạm chính và hai trạm biến áp. Các ga xe lửa chính là các ga trong danh sách. Với những thông tin này chắc hẳn bạn đã có thể hiểu được KQXS Miền Nam hôm nay. Mỗi vé xổ số kiến thiết miền Nam hiện có giá 10.000 đồng so với chín giải từ miền đông bắc đến giải tám. Bộ số này gồm 18 số, gấp 18 lần giá mở bán. Cách quay thưởng Xổ số đài miền Nam với vé 10.000 đồng:
Để hiểu rõ hơn về cách chơi, hãy cùng điểm qua những thông tin quan trọng nhất về cơ cấu trúng thưởng của xổ số đài Miền Nam.
Cấu trúc này áp dụng cho tất cả các đài miền nam.
Giải độc đắc 6 số, 1 lần quay:
Giá (VND): 2.000.000.000 VND
Số lượng giải thưởng: 1
Giải (VNĐ): 2.000.000.000.
Giải nhất gồm 5 số và 1 lần quay:
Mỗi giải thưởng (VND): 30.000.000 VND
Số lượng giải thưởng: 10
Tổng giá trị (VNĐ): 300.000.000.
Giải nhất xổ số 5 số:
Giá trị mỗi vé (VNĐ): 15.000.000 VNĐ
Số lượng giải thưởng: 10
Tổng giá (VNĐ): 150.000.000.000.
Giải 3 gồm 5 chữ số và gồm 2 con lô.
Mỗi vé trúng thưởng (VNĐ): 10.000.000 VNĐ
Số lượng giải thưởng: 20
Tổng giải thưởng (VNĐ): 200.000.000.
Giải tư gồm 5 chữ số và 7 lần quay.
Giá trị mỗi giải thưởng (VNĐ): 3.000.000 VNĐ
Số lượng giải thưởng: 70
Tổng số tiền (VNĐ): 210.000.000.
Giải 5 gồm 4 chữ số của 1 lần quay.
Vé giải thưởng (VND): 1.000.000 VND
Số lượng giải thưởng: 100
Tổng số tiền (VNĐ): 100.000.000.
3 trừ một số có 4 chữ số.
Giá mỗi vé (VND): 400.000 VND
Số lượng giải thưởng: 300
Tổng giá (VNĐ): 120.000.000.
Trúng xổ số có 3 chữ số:
Kiếm một vé (VND): 200.000 VND
Số lượng giải thưởng: 1.000
Tổng giá (VNĐ): 200.000.000.
Xổ số hai số
Một giải: Trúng vé (VND): 100.000 VND
Số lượng giải thưởng: 10.000
Giá trị giải thưởng (VNĐ): 1.000.000.000.
Giải thưởng phụ là một vé sai một chữ số cho hàng trăm hoặc hàng nghìn giải đặc biệt. Mỗi vé trúng thưởng trị giá 50.000.000 đồng.
Số lượng giải thưởng: 9
Tổng số vé trúng thưởng (VNĐ): 450.000.000.
Giải thưởng chắc chắn nhất là nếu bạn trúng hàng trăm nghìn tờ vé số mà chỉ có một trong năm chữ số còn lại sẽ trúng giải thưởng 6.000.000 đồng (so với giải đặc biệt).
Số lượng giải thưởng: 45
Tổng giá (VNĐ): 270.000.000.
Cuối cùng, nếu kết quả quay thưởng của 3 đài xổ số hôm nay trùng khớp nhiều giải thì người chơi sẽ nhận thưởng cùng lúc tất cả các giải miền nam này.
Cách dò / dò số kết quả miền nam:
Để có thể dò KQXS Miền Nam một cách dễ dàng, tiện lợi và chính xác, bạn có thể thực hiện nhiều thao tác và nhiều phương pháp khác nhau. Hãy cùng xem xét các phương pháp cụ thể này.
Nghe bản tin thời sự trên đài AM, FM (nếu có) khu vực nông thôn hàng ngày lúc 16h15.
Vui lòng xem báo cáo trên trang web của chúng tôi.
Gửi SMS (mã trạng thái) đến 6022 (1000đ) và nhận ngay kết quả qua SMS.
Kiểm tra kết quả bằng cách đến cửa hàng bán lẻ hoặc người bán vé số.
Kiểm tra các trang web xổ số
Hy vọng những thông tin trên sẽ mang đến cho bạn những kiến thức cơ bản về XSMN và mang đến cho bạn cơ hội may mắn. Chúc bạn may mắn với sự lựa chọn của mình.